Lắp Mạng Viettel Tp.HCM Giá Chỉ 180.000đ/Tháng
CHẤM DỨT LAG GIẬT! Lắp Wifi Viettel TPHCM Ngay – Tốc Độ Cáp Quang 1000Mbps, Giá Cực Hời Từ 180K.
Bạn đang tìm kiếm một đường truyền ổn định tuyệt đối cho công việc, học tập, hay để chơi game không giật lag tại TPHCM?
Mạng Viettel TPHCM với 100% hạ tầng cáp quang và tốc độ siêu nhanh sẽ là giải pháp hoàn hảo, giúp mọi hoạt động trực tuyến của bạn diễn ra liền mạch. Chỉ từ 180.000đ/tháng, quý khách đã sở hữu đường truyền tốc độ cao, được trang bị Modem Wi-Fi 4 cổng 2 băng tần hiện đại (Wi-Fi 5Ghz).
Đừng để kết nối yếu làm gián đoạn cuộc sống của bạn! Hãy xem ngay các gói cước được thiết kế riêng cho nhu cầu của bạn dưới đây
Bảng giá lắp đặt gói cước internet Viettel Tại Tp.HCM giá siêu ưu đãi áp dụng
1.1- Gói cước cơ bản NET trang bị 01 modem chính ( gói cước phù hợp với nhà có diện tích nhỏ, không có lầu, phòng trọ …)
| Gói Cước | Tốc Độ | Ngoại Thành | Nội Thành |
| NETVT1 | 300Mbps | 180.000đ | 220.000đ |
| NETVT2 | ≥500Mbps | 240.000đ | 265.000đ |
1.2- Gói cước nâng cao MESH áp dụng cho nhà có diện tích rộng, nhà có tầng, có lầu
| Gói Cước | Tốc Độ | Ngoại Thành | Nội Thành |
| MESHVT1 | 300Mbps | 210.000đ | 255.000đ |
| MESHVT2 | ≥500Mbps | 245.000đ | 289.000đ |
| MESHVT3 | ≥500Mbps | 299.000đ | 359.000đ |
– Gói MESHVT_1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi
– Gói MESHVT_2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi
– Gói MESHVT_3 được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi
Lưu ý : **Gói “NETVT_2, MESHVT_2, MESHVT_3” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
Gói cước combo dịch vụ internet cáp quang Viettel và truyền hình Smar Tivi áp dụng khu vực NGOẠI THÀNH
Gói Cước ComboApp ComboBox NETVT1
(300Mbps) 200.000 220.000 NETVT2
(≥500Mbps) 260.000 280.000 Gói cước nâng cao Mesh WiFi MESHVT1
(300Mbps) 230.000 250.000 MESHVT2
(≥500Mbps) 265.000 285.000 MESHVT3
(≥500Mbps) 319.000 339.000 Lưu ý :
– Gói MESHVT1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi
– Gói MESHVT2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi
– Gói MESHVT3được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi
– Đóng trước 06 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và không tặng tháng cước
– Đóng trước 12 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước
Lưu ý : **Gói “NETVT2, MESHVT2, MESHVT3” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
Gói cước combo dịch vụ internet cáp quang Viettel và truyền hình Smar Tivi áp dụng khu vực NỘI THÀNH
Gói Cước ComboApp ComboBox NETVT1
(300Mbps) 240.000 260.000 NETVT2
(≥500Mbps) 285.000 305.000 Gói cước nâng cao Mesh WiFi MESHVT1
(300Mbps) 275.000 295.000 MESHVT2
(≥500Mbps) 309.000 329.000 MESHVT3
(≥500Mbps) 379.000 399.000 Lưu ý :
– Gói MESHVT1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi
– Gói MESHVT2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi
– Gói MESHVT3được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi
– Đóng trước 06 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và không tặng tháng cước
– Đóng trước 12 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước
Lưu ý : **Gói “NETVT2, MESHVT2, MESHVT3” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
| Gói Cước | ComboApp | ComboBox |
| NETVT1 (300Mbps) | 200.000 | 220.000 |
| NETVT2 (≥500Mbps) | 260.000 | 280.000 |
| Gói cước nâng cao Mesh WiFi | ||
| MESHVT1 (300Mbps) | 230.000 | 250.000 |
| MESHVT2 (≥500Mbps) | 265.000 | 285.000 |
| MESHVT3 (≥500Mbps) | 319.000 | 339.000 |
| Lưu ý : – Gói MESHVT1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi – Gói MESHVT2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi – Gói MESHVT3được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi – Đóng trước 06 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và không tặng tháng cước – Đóng trước 12 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước | ||
Lưu ý : **Gói “NETVT2, MESHVT2, MESHVT3” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
| Gói Cước | ComboApp | ComboBox |
| NETVT1 (300Mbps) | 240.000 | 260.000 |
| NETVT2 (≥500Mbps) | 285.000 | 305.000 |
| Gói cước nâng cao Mesh WiFi | ||
| MESHVT1 (300Mbps) | 275.000 | 295.000 |
| MESHVT2 (≥500Mbps) | 309.000 | 329.000 |
| MESHVT3 (≥500Mbps) | 379.000 | 399.000 |
| Lưu ý : – Gói MESHVT1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi – Gói MESHVT2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi – Gói MESHVT3được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi – Đóng trước 06 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và không tặng tháng cước – Đóng trước 12 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước | ||
Lưu ý : **Gói “NETVT2, MESHVT2, MESHVT3” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
Lưu ý :
Phí hoà mạng khi khách hàng đăng ký mới dịch vụ internet của Viettel là 300.000đ áp dụng cho tất cả gói cước. Bảng giá cước internet được Viettel áp dụng tuỳ theo khu vực ( Nội Thành- Ngoại Thành và Tỉnh ), Viettel sẽ áp dụng các chính sách ưu đãi khuyến mãi khách nhau, để biết thêm chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline : 0979.888.122 để được tư vấn rõ hơn về chính sách khuyến mãi hiện hành theo từng khu vực địa chỉ lắp đặt hoặc gửi “Form” dưới đấy nhân viên sẽ liên hệ lại tư vấn.

Gói cước internet cáp quang Viettel khuyến mãi cho tổ chức doanh nghiệp, công ty.
| Gói Cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế | Giá Cước/ Tháng (VNĐ) |
| VIP200 | 200 Mbps | 5Mbps | 800.000 |
| VIP500 | 500 Mbps | 10 Mbps | 1.900.000 |
| VIP600 | 600 Mbps | 30 Mbps | 6.600.000 |
| F200N | 300 Mbps | 4 Mbps | 1.100.000 |
| F200Plus | 300 Mbps | 12 Mbps | 4.400.000 |
| F300Basic | 500 Mbps | 22 Mbps | 7.700.000 |
| F300Plus | 500 Mbps | 30 Mbps | 9.900.000 |
| F500Basic | 600 Mbps | 40 Mbps | 13.200.000 |
| F500Plus | 600 Mbps | 50 Mbps | 17.600.000 |
|
– Phí hoà mạng 300.000đ Khách hàng tham gia cước đóng trước: – Thanh toán trước 06T tặng 1 tháng, tổng dùng 7 tháng – Thanh toán trước 12T tặng 2 tháng, tổng dùng 14 tháng – Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT |
|||
Quy trình lắp đặt internet Viettel cáp Quang của Viettel Tại Tp.HCM

Liên hệ lắp đặt internet cáp quang Viettel Tại Tp.HCM
Khách hàng có nhu cầu lắp đặt internet của Viettel Tp.HCM đăng ký theo hình thức dưới đây:
1./ Gọi điện trực tiếp đến tổng đài Viettel lắp mạng theo số : 0979.888.122 để được hỗ trợ tư vấn gói cước wifi mới nhất hiện tại
2./ Quý khách hàng đăng ký online gửi “Form” đăng ký, trong vòng 5p-10p sẽ có nhân thuộc khu vực đó liên hệ lại
Những quy định hiện hành khách khi khách hàng đang sử dụng dịch vụ internet
- Chuyển đổi địa chỉ lắp đặt internet từ địa chỉ A sang đến chỉ B
Khách hàng khi đang sử dụng internet cáp quang của Viettel. Khách hàng muốn chuyển nơi ở của mình mà muốn chuyển đường truyền internet wifi tại địa chỉ cũ về địa chỉ mới quý khách hàng thực hiện các bước như sau:
Bước 1 : Liên hệ với bên Viettel để cung cấp địa chỉ mới để được nhân viên khảo sát hạ tầng tại địa chỉ mới.
Bước 2 : Chuẩn bị CMT, CCCD để làm thủ tục chuyển dịch quý khách hàng liên hệ với số Hotline : 0979.888.122 để được tiếp nhận yêu cầu hoặc gửi “Form” dưới đây.
Bước 3 : Sau khi nhân viên làm thủ tục xong, quý khách hàng cầm thiết bị đầu cuối modem wifi về bên địa chỉ mới, trong vòng 24h nhân viên kỹ thuật sẽ liên hệ và kéo lại đường dây mới cho mình
Lưu ý : Khách hàng đổi địa chỉ lắp đặt hoàn toàn được miễn phí
- Chuyển đổi gói cước
Trong quá trình sử dụng dịch vụ internet wifi cáp quang của Viettel. Quý khách hàng cần nâng cấp gói cước để sử dụng được nhanh hơn, đáp ứng nhu cầu của mình hãy liên hệ với Viettel chúng tôi để được hỗ trợ nâng cấp sang gói cước mới.
Chuyển đổi các hình thức thanh toán khi đã đang sử dụng dịch vụ internet Viettel
1./ Thanh toán thu cước tại nhà( phí phát sinh trên hoá đơn từ 8.000đ đến 16.000đ tuỳ theo khu vực)
2./ Thanh toán tại cửa hàng của Viettel
3./ Thanh toán qua các App ngân hàng có liên kết với Viettel
4./ Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi ( theo biểu mẫu tại Ngân Hàng )
Xin chân quý khách hàng đã quan tâm đến dịch vụ internet Viettel
